Từ điển Thiều Chửu
璧 - bích
① Ngọc bích. ||② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀璧, tước nam cầm bồ bích 蒲璧, v.v. ||③ Trả lại, như bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh
璧 - bích
(văn) ① Ngọc bích (loại ngọc quý, hình tròn, giữa có lỗ): 白璧微瑕 Ngọc trắng có tì; ② Trả lại. 【璧還】bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. 璧回 [bì huí];【璧謝】bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
璧 - bích
Thứ ngọc tròn, có lỗ ở giữa — Đẹp như ngọc.


白璧 - bạch bích || 璧還 - bích hoàn || 璧玉 - bích ngọc || 璧月 - bích nguyệt || 璧眼 - bích nhãn || 璧日 - bích nhật || 璧趙 - bích triệu || 全璧 - toàn bích ||